Danh sách các Quận, huyện tại Hà Nội có bao nhiêu quận?

Danh sách các Quận, huyện tại Hà Nội có bao nhiêu quận

1. Đôi nét về thủ đô Hà Nội, Hà Nội có bao nhiêu quận?

Hà Nội là thủ đô, là thành phố trực thuộc trung ương và Hà Nội cũng là một trong hai đô thị loại đặc biệt của đất nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Thủ đô Hà Nội có vị trí là trung tâm chính trị, văn hóa, giáo dục, là một trong hai trung tâm kinh tế quan trọng tại Việt Nam.

Hà Nội có bao nhiêu quận

Thủ đô Hà Nội nằm về phía tây bắc của trung tâm vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng, với địa hình bao gồm vùng đồng bằng ở trung tâm và vùng đồi núi ở phía bắc và phía tây thành phố. Tổng diện tích của Hà Nội là 3.359,82 km² với dân số 8,4 triệu người, là thành phố đông dân thứ hai và là thành phố trực thuộc trung ương có diện tích lớn nhất Việt Nam. Mặc dù mật độ dân số cao thứ hai trong các đơn vị hành chính cấp tỉnh của Việt Nam nhưng phân bố dân cư không đồng đều.

  • Trụ sở UBND tại Phố Đinh Tiên Hoàng, Phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm.
  • Quận trung tâm: Quận Hoàn Kiếm, Quận Ba Đình, Quận Đống Đa.

Hà Nội có bao nhiêu quận?

Hiện nay, Hà Nội có 30 đơn vị hành chính cấp huyện gồm 12 Quận, 1 thị xã và 17 huyện, cụ thể:

  • 12 Quận: Hoàn Kiếm, Đống Đa, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Hà Đông.
  • 1 Thị xã: Thị xã Sơn Tây.
  • 17 Huyện: Ba Vì, Chương Mỹ, Phúc Thọ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng Hòa, Thanh Trì.

2. Danh sách các quận, huyện tại Hà Nội

Danh sách các quận, huyện tại Hà Nội

Danh sách các Quận, huyện tại Hà Nội cụ thể gồm mã hành chính, tên thị xã/quận/huyện, diện tích, dân số, mật độ dân số, đơn vị hành chính cấp xã/phường/thị trấn.

Mã hành chính

Tên Thị xã/quận huyện/

Diện tích (km2)

Dân số (người)

Mật độ dân số (người/km2)

Đơn vị hành chính cấp xã/phường/thị trấn

1

Quận
Ba Đình

9.3

225.910

24.502

Quận Ba Đình gồm 14 phường: Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Liễu Giai, Ngọc Hà, Ngọc Khánh, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch và Vĩnh Phúc

2

Quận Hoàn Kiếm

5.29

147.334

27.851

Quận Hoàn Kiếm gồm 18 phường: Chương Dương Độ, Cửa Đông, Cửa Nam, Đồng Xuân, Hàng Bạc, Hàng Bài, Hàng Bồ, Hàng Bông, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Hàng Trống, Lý Thái Tổ, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Trần Hưng Đạo, Tràng Tiền

3

Quận Tây Hồ

24

130.639

5.443

Quận Tây Hồ gồm 8 phường: Bưởi, Thụy Khuê, Yên Phụ, Tứ Liên, Nhật Tân, Quảng An, Xuân La và Phú Thượng

4

Quận Long Biên

60.38

226.913

3.758

Quận Long Biên gồm 14 phường: Bồ Đề, Gia Thụy, Cự Khối, Đức Giang, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Sài Đồng, Thạch Bàn, Thượng Thanh và Việt Hưng

5

Quận Cầu Giấy

12.04

225.643

18.741

Quận Cầu Giấy gồm 8 phường: Nghĩa Đô, Quan Hoa, Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Trung Hòa, Nghĩa Tân, Mai Dịch, Yên Hòa

6

Quận Đống Đa

9.96

370.117

37.160

Quận Đống Đa gồm 21 phường: Văn Miếu, Quốc Tử Giám, Hàng Bột, Nam Đồng, Trung Liệt, Khâm Thiên, Phương Liên, Phương Mai, Khương Thượng, Ngã Tư Sở, Láng Thượng, Cát Linh, Văn Chương, Ô Chợ Dừa, Quang Trung, Thổ Quan, Trung Phụng, Kim Liên, Trung Tự, Thịnh Quang, Láng Hạ

7

Quận Hai Bà Trưng

9.6

295.726

30.805

Quận Hai Bà Trưng gồm 20 phường: Nguyễn Du, Bùi Thị Xuân, Ngô Thì Nhậm, Đồng Nhân, Bạch Đằng, Thanh Nhàn, Bách Khoa, Vĩnh Tuy, Trương Định, Lê Đại Hành, Phố Huế, Phạm Đình Hổ, Đống Mác, Thanh Lương, Cầu Dền, Bạch Mai, Quỳnh Mai, Minh Khai, Đồng Tâm, Quỳnh Lôi

8

Quận Hoàng Mai

41.04

335.509

8.175

Quận Hoàng Mai gồm 14 phường: Định Công, Đại Kim, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thanh Trì, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở

9

Quận Thanh Xuân

9.11

223.694

24.555

Quận Thanh Xuân gồm 11 phường: Hạ Đình, Kim Giang, Khương Đình, Khương Mai, Khương Trung, Nhân Chính, Phương Liệt, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình

10

Quận Hà Đông

47.91

233.136

4.866

Quận Hà Đông gồm 17 phường: Quang Trung, Nguyễn Trãi, Hà Cầu, Vạn Phúc, Phúc La, Yết Kiêu, Mộ Lao, Văn Quán, La Khê, Phú La, Kiến Hưng, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm, Dương Nội, Biên Giang, Đồng Mai

11

Quận Bắc Từ Liêm

43.3534

320.414

7.391

Quận Bắc Từ Liêm gồm 13 phường: Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đông Ngạc, Đức Thắng, Liên Mạc, Minh Khai, Phú Diễn, Phúc Diễn, Tây Tựu, Thượng Cát, Thụy Phương, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo

12

Quận Nam Từ Liêm

32.2736

232.894

7.216

Quận Nam Từ Liêm gồm 10 phường: Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Phương Canh, Tây Mỗ, Trung Văn, Xuân Phương

Cộng các quận

233.5

2.414.721

10.339

168 Phường

1 Thị xã

269

Thị xã Sơn Tây

113.47

125.749

1.108

9 Phường: Lê Lợi, Quang Trung, Phú Thịnh, Ngô Quyền, Sơn Lộc, Xuân Khanh, Trung Hưng, Viên Sơn, Trung Sơn Trầm.
6 xã: Đường Lâm, Thanh Mỹ, Xuân Sơn, Kim Sơn, Sơn Đông, Cổ Đông

17 Huyện

271

Huyện Ba Vì

428

246.120

575

1 Thị trấn: Tây Đằng
30 xã: Ba Trại, Ba Vì, Cẩm Lĩnh, Cam Thượng, Châu Sơn, Chu Minh, Cổ Đô, Đông Quang, Đồng Thái, Khánh Thượng, Minh Châu, Minh Quang, Phong Vân, Phú Châu, Phú Cường, Phú Đông, Phú Phương, Phú Sơn, Sơn Đà, Tản Hồng, Tản Lĩnh, Thái Hòa, Thuần Mỹ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vân Hòa, Vạn Thắng, Vật Lại, Yên Bái

277

Huyện Chương Mỹ

232.9

286.359

1.230

2 Thị trấn: Chúc Sơn, Xuân Mai
31 Xã: Đại Yên, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Đồng Lạc, Đồng Phú, Hòa Chính, Hoàng Diệu, Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, Hợp Đồng, Hữu Văn, Lam Điền, Mỹ Lương, Nam Phương Tiến, Ngọc Hòa, Ngọc Sơn, Phú Nam An, Phú Nghĩa, Phụng Châu, Quảng Bị, Tân Tiến, Thanh Bình, Thụy Hương, Thủy Xuân Tiên, Thượng Vực, Tiên Phương, Tốt Động, Trần Phú, Trung Hòa, Trường Yên, Văn Võ

273

Huyện Đan Phượng

76.8

142.480

1.855

1 Thị trấn: Thị trấn Phùng
15 Xã: Xã Đan Phượng, Xã Đồng Tháp, Xã Hạ Mỗ, Xã Hồng Hà, Xã Liên Hà, Xã Liên Hồng, Xã Liên Trung, Xã Phương Đình, Xã Song Phượng, Xã Tân Hội, Xã Tân Lập, Xã Thọ An, Xã Thọ Xuân, Xã Thượng Mỗ, Xã Trung Châu

17

Huyện Đông Anh

182.3

333.337

1.829

1 Thị trấn: Đông Anh
23 Xã: Bắc Hồng, Cổ Loa, Dục Tú, Đại Mạch, Đông Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tầm Xá, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn, Vĩnh Ngọc

18

Huyện Gia Lâm

114

229.735

2.015

2 Thị trấn: Trâu Quỳ & Yên Viên
20 Xã: Bát Tràng, Cổ Bi, Đa Tốn, Đặng Xá, Đình Xuyên, Đông Dư, Dương Hà, Dương Quang, Dương Xá, Kiêu Kỵ, Kim Lan, Kim Sơn, Lệ Chi, Ninh Hiệp, Phù Đổng, Phú Thị, Trung Mầu, Văn Đức, Yên Thường, Yên Viên

274

Huyện Hoài Đức

95.3

191.106

2.005

1 Thị trấn: Thị trấn Trạm Trôi
19 Xã: Xã An Khánh, Xã An Thượng, Xã Cát Quế, Xã Di Trạch, Xã Dương Liễu, Xã Đắc Sở, Xã Đông La, Xã Đức Giang, Xã Đức Thượng, Xã Kim Chung, Xã La Phù, Xã Lại Yên, Xã Minh Khai, Xã Song Phương, Xã Sơn Đồng, Xã Tiền Yên, Xã Vân Canh, Xã Vân Côn, Xã Yên Sở

250

Huyện Mê Linh

141.26

191.490

1.356

2 Thị trấn: Thị trấn Chi Đông, Thị trấn Quang Minh
16 Xã: Xã Chu Phan, Xã Đại Thịnh, Xã Hoàng Kim, Xã Kim Hoa, Xã Liên Mạc, Xã Mê Linh, Xã Tam Đồng, Xã Tiền Phong, Xã Tiến Thắng, Xã Tiến Thịnh, Xã Tự Lập, Xã Thạch Đà, Xã Thanh Lâm, Xã Tráng Việt, Xã Vạn Yên, Xã Văn Khê

282

Huyện Mỹ Đức

230

169.999

739

1 Thị trấn: Đại Nghĩa
21 Xã: An Mỹ, An Phú, An Tiến, Bột Xuyên, Đại Hưng, Đốc Tín, Đồng Tâm, Hồng Sơn, Hợp Thanh, Hợp Tiến, Hùng Tiến, Hương Sơn, Lê Thanh, Mỹ Thành, Phù Lưu Tế, Phúc Lâm, Phùng Xá, Thượng Lâm, Tuy Lai, Vạn Kim, Xuy Xá

280

Huyện Phú Xuyên

171.1

181.388

1.060

2 Thị trấn: Thị trấn Phú Xuyên, thị trấn Phú Minh
26 Xã: Hồng Minh, Tri Trung, Hoàng Long, Phú Túc, Văn Hoàng, Quang Trung, Đại Thắng, Phượng Dực, Chuyên Mỹ, Tân Dân, Sơn Hà, Nam Phong, Nam Triều, Thụy Phú, Văn Nhân, Khai Thái, Bạch Hạ, Minh Tân, Quang Lãng, Châu Can, Phú Yên, Phúc Tiến, Hồng Thái, Vân Từ, Đại Xuyên, Tri Thủy

272

Huyện Phúc Thọ

113.2

159.484

1.409

1 Thị trấn: Thị trấn Phúc Thọ
22 Xã: Xã Cẩm Đình, Xã Hát Môn, Xã Hiệp Thuận, Xã Liên Hiệp, Xã Long Xuyên, Xã Ngọc Tảo, Xã Phúc Hòa, Xã Phụng Thượng, Xã Phương Độ, Xã Sen Chiểu, Xã Tam Hiệp, Xã Tam Thuấn, Xã Tích Giang, Xã Thanh Đa, Xã Thọ Lộc, Xã Thượng Cốc, Xã Trạch Mỹ Lộc, Xã Vân Hà, Xã Vân Nam, Xã Vân Phúc, Xã Võng Xuyên, Xã Xuân Phú

275

Huyện Quốc Oai

147

160.190

1.090

1 Thị trấn: Quốc Oai
20 Xã: Phú Mãn, Phú Cát, Hoà Thạch, Tuyết Nghĩa, Đông Yên, Liệp Tuyết, Ngọc Liệp, Ngọc Mỹ, Cấn Hữu, Nghĩa Hương, Thạch Thán, Đồng Quang, Sài Sơn, Yên Sơn, Phượng Cách, Tân Phú, Đại Thành, Tân Hoà, Cộng Hoà, Đông Xuân

16

Huyện Sóc Sơn

306.74

282.536

921

1 Thị trấn: Thị trấn Sóc Sơn
25 Xã: Xã Bắc Phú, Xã Bắc Sơn, Xã Đông Xuân, Xã Đức Hoà, Xã Hiền Ninh, Xã Hồng Kỳ, Xã Kim Lũ, Xã Mai Đình, Xã Minh Phú, Xã Minh Trí, Xã Nam Sơn, Xã Phú Cường, Xã Phù Linh, Xã Phù Lỗ, Xã Phú Minh, Xã Quang Tiến, Xã Tân Dân, Xã Tân Hưng, Xã Tân Minh, Xã Tiên Dược, Xã Thanh Xuân, Xã Trung Giã, Xã Việt Long, Xã Xuân Giang, Xã Xuân Thu

276

Huyện Thạch Thất

202.5

177.545

877

1 Thị trấn: Thị trấn Liên Quan
22 Xã: Xã Bình Phú, Xã Bình Yên, Xã Canh Nậu, Xã Cẩm Yên, Xã Cần Kiệm, Xã Chàng Sơn, Xã Dị Nậu, Xã Đại Đồng, Xã Đồng Trúc, Xã Hạ Bằng, Xã Hương Ngải, Xã Hữu Bằng, Xã Kim Quan, Xã Lại Thượng, Xã Phú Kim, Xã Phùng Xá, Xã Tân Xã, Xã Tiến Xuân, Xã Thạch Hoà, Xã Thạch Xá, Xã Yên Bình, Xã Yên Trung

278

Huyện Thanh Oai

129.6

167.250

1.291

1 Thị trấn: Kim Bài
20 Xã: Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê, Mỹ Hưng, Tam Hưng, Bình Minh, Thanh Mai, Thanh Cao, Thanh Thùy, Thanh Văn, Đỗ Động, Kim Thư, Kim An, Phương Trung, Dân Hòa, Tân Ước, Liên Châu, Hồng Dương, Cao Dương, Xuân Dương

50

Huyện Thanh Trì

68.22

198.706

2.913

1 Thị trấn: Văn Điển
15 Xã: Thanh Liệt, Đông Mỹ, Yên Mỹ, Duyên Hà, Tam Hiệp, Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Ngọc Hồi, Vĩnh Quỳnh, Tả Thanh Oai, Đại Áng, Vạn Phúc, Liên Ninh, Hữu Hòa, Tân Triều

279

Huyện Thường Tín

127.7

219.248

1.717

1 Thị Trấn: Thị trấn Thường Tín
28 Xã: Liên Phương, Minh Cường, Nghiêm Xuyên, Nguyễn Trãi, Nhị Khê, Ninh Sở, Quất Động, Tân Minh, Thắng Lợi, Thống Nhất, Thư Phú, Tiền Phong, Tô Hiệu, Tự Nhiên, Vạn Điểm, Văn Bình, Văn Phú, Văn Tự, Vân Tảo, Chương Dương, Dũng Tiến, Duyên Thái, Hà Hồi, Hiền Giang, Hòa Bình, Khánh Hà, Hồng Vân, Lê Lợi

281

Huyện Ứng Hòa

183.72

182.008

991

1 Thị trấn: Thị trấn Vân Đình
28 Xã: Xã Cao Thành, Xã Đại Cường, Xã Đại Hùng, Xã Đội Bình, Xã Đông Lỗ, Xã Đồng Tân, Xã Đồng Tiến, Xã Hòa Lâm, Xã Hòa Nam, Xã Hòa Phú, Xã Hoa Sơn, Xã Hòa Xá, Xã Hồng Quang, Xã Kim Đường, Xã Liên Bạt, Xã Lưu Hoàng, Xã Minh Đức, Xã Phù Lưu, Xã Phương Tú, Xã Quảng Phú Cầu, Xã Sơn Công, Xã Tảo Dương Văn, Xã Trầm Lộng, Xã Trung Tú, Xã Trường Thịnh, Xã Vạn Thái, Xã Viên An, Xã Viên Nội

Cộng các huyện

2.997.68

3.911.439

1.305

380 Xã và 21 Thị trấn

Toàn thành phố

3.344.7

6.451.909

1.929

177 Phường, 386 Xã và 21 Thị trấn

Như vậy, trên đây tophanoi.vn đã chia sẻ với bạn đôi nét về thủ đô Hà Nội, Hà Nội có bao nhiêu quận? Danh sách các quận, huyện tại Hà Nội. Hi vọng với những nội dung mà Tophanoi.vn chia sẻ trong bài viết này, bạn sẽ phần nào hiểu hơn về thủ đô Hà Nội yêu quý của chúng ta. Bạn cũng sẽ có cái nhìn bao quát hơn về các quận, huyện, phường xã tại Hà Nội. Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài viết này.

Viết bình luận